Toàn bộ tài liệu luyện thi B1 + Đáp án + Test07
-
1. We have been good friends……………………..we were at university.
Thì hiện tại hoàn thành chọn ”since”
-
2. How do you manage……………………..the noise from your neighbours?
Động từ manage + to V: xoay sở, cố gắng làm gì; put up with: chịu đựng
-
3. It took me a long time to ……………………..the operation.
Get off: xuống tàu, xe; get up: ngủ dậy; get on (well) with: sống hòa thuận, hợp ai; get over: hồi phục
-
4. Nearly 30 people……………………..in the earthquake yesterday.
Chia động từ ở quá khứ do có từ yesterday, ý nghĩa bị động Be + P2
-
5. The better the public transportation service is, the ……………………..people use it.
So sánh càng…càng: The + short adj-ER/ more long adj + S V, The + short adj-ER/ more long adj + S V
-
6. …………………………., a famous American writer, won the Nobel Prize in 1954.
Câu thiếu S: chủ ngữ
-
7. ………………………….in 1776 that the US got its independence from the British Government.
Mệnh đề quan hệ có chức năng nhấn mạnh sử dụng chủ ngữ giả: It + be + ….. that + SV (Chính là vào năm 1776, nước Mỹ giành được độc lập từ nước Anh). It was Lan that I met at the party last night (Chính Lan là người tôi đã gặp ở bữa tiệc tối qua).
-
8. English is an international language ………………………….most people speak worldwide.
Thiếu đại từ quan hệ, câu đã đủ động từ của cả 2 vế
-
9. It is believed………………………occur very often in many areas in Japan.
Chưa có chủ ngữ của mệnh đề 2, cấu trúc it is/ was believed/said/rumoured…that (người ta tin rằng/ nói rằng/ đồn rằng…)
-
10. ………………………they worked so hard, they couldn’t earn a lot of money.
Chọn liên từ although + mệnh đề, mặc dù họ làm việc vất vả nhưng họ không kiếm được nhiều tiền