Toàn bộ tài liệu luyện thi Tiếng anh B1 có Đáp án – hướng dẫn – Test 10
-
Choose the best answer to complete the sentence.
1. John didn’t come to work yesterday. He…………….ill
Phỏng đoán trong quá khứ dùng must/might/can/ could have P2. Phủ định dùng can’t/couldn’t/ mightn’t have P2. Không dùng mustn’t have P2
John không đi làm ngày hôm qua. Chắc hẳn anh ấy bị ốm.
-
2. My mother can notice other people’s feelings. She’s……………. .
Lựa chọn từ vựng theo ý nghĩa. A (hay thay đổi tâm trạng), B (đáng tin cậy), C (nhạy cảm), D (hay giao tiếp xã hội)
-
3. I can’t find my book. I…………….it on the bus
Phỏng đoán trong quá khứ dùng must/might/can/ could have P2. Phủ định dùng can’t/couldn’t/ mightn’t have P2. Không dùng mustn’t have P2
Tôi không tìm thấy sách. Chắc là tôi đã để quên trên xe buýt
-
4. She sings very badly. She……………. a member in the club.
Phỏng đoán ở hiện tại dùng must/might + V. Phủ định dùng can’t/ mightn’t + V. Không dùng mustn’t (cấm, không được)
Cô ấy hát rất dở. Không thể có chuyện cô ấy là một thành viên trong câu lạc bộ.
-
5. …………….people usually think the future will be good.
Lựa chọn từ vừng theo ý nghĩa. A (có hoài bão, tham vọng), B (hào phóng), C (kiên nhẫn), D (lạc quan)
-
6. Yesterday they stayed at home all the time. They…………….the Queen.
Phỏng đoán trong quá khứ dùng must/might/can/ could have P2. Phủ định dùng can’t/couldn’t/ mightn’t have P2. Không dùng mustn’t have P2
Hôm qua họ ở cả cả tối. Không thể có chuyện họ đã gặp Nữ hoàng.
-
7. She…………….weight. She must have been on a diet.
Thì hiện tại hoàn thành thể hiện kết quả hành động
-
8. Only when he took off the sunglasses, …………….him.
Only when sử dụng cấu trúc đảo ngữ vế sau: trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính
-
9. I like animals…………….don’t make a mess.
Đại từ quan hệ chỉ vật which
-
10. Sometimes I find it difficult to meet new people. I am rather…………….
Lựa chọn từ vựng theo ý nghĩa. A (dễ tính), B (vui vẻ), C (hay nói), D (ngượng ngùng, xấu hổ)